STT | Tên báo cáo | Ý nghĩa | Hướng dẫn lập báo cáo |
1 | Tổng hợp tồn kho | Tổng hợp tình hình nhập, xuất, tồn của từng VTHH ở từng kho tính đến một thời điểm để báo cáo, phục vụ ra quyết định mua hàng, bán hàng, chuyển kho,… | |
1.1 | Tổng hợp tồn kho theo số lô | Tổng hợp tình hình nhập, xuất, tồn của từng VTHH theo số lô, hạn dùng | |
1.2 | Tổng hợp tồn kho theo mã quy cách | Tổng hợp tình hình nhập, xuất, tồn của từng VTHH theo đặc tính của vật tư hàng hóa | |
1.3 | Tổng hợp tồn kho hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược, gia công, giữ hộ | Tổng hợp tình hình nhập, xuất, tồn theo từng VTHH nhận bán hộ, ký gửi, ký cược, gia công, giữ hộ | |
2 | Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo) | Theo dõi được số lượng tồn kho của từng vật từ hàng hóa trên từng kho và thể hiện dưới dạng ngang để dễ nhìn | |
3 | Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) (S10-DN) | Theo dõi chi tiết tình hình nhập, xuất và tồn kho cả về số lượng và giá trị của từng thứ nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa ở từng kho làm căn cứ đối chiếu với việc ghi chép của thủ kho | |
4 | Sổ chi tiết vật tư hàng hóa | Theo dõi chi tiết tình hình nhập, xuất và tồn kho cả về số lượng và giá trị của từng vật tư hàng hóa ở từng kho để làm căn cứ đối chiếu với việc ghi chép của thủ kho | |
5 | Báo cáo tiến độ sản xuất | Phản ánh tiến độ sản xuất của từng thành phẩm theo từng lệnh sản xuất trong kỳ | Xem tại đây |
6 | Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất | Theo dõi được số lượng nguyên vật liệu thực tế xuất kho sản xuất sản phẩm so với định mức, từ đó đánh giá được hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu và điều chỉnh định mức phù hợp | Xem tại đây |
7 | Sổ chuyển kho nội bộ | Theo dõi tình hình chuyển vật tư, hàng hóa giữa các kho trong nội bộ doanh nghiệp | |
8 | Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng | Liệt kê ra các phiếu xuất chưa được xuất hóa đơn (chứng từ bán hàng) có chi tiết mặt hàng và số lượng hàng xuất để báo cáo cho ban lãnh đạo và chốt với Kinh doanh xuất hóa đơn cho khách hàng (đồng thời lập chứng từ bán hàng) | |
9 | Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng) | Theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn kho từng thứ vật liêu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa ở từng kho. Làm căn cứ xác định số lượng tồn kho dự trữ vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa và xác định trách nhiệm vật chất của thủ kho | |
10 | Báo cáo hàng tồn kho theo chứng từ nhập (PP nhập trước xuất trước) | Theo dõi số lượng và giá trị tồn của các vật tư, hàng hóa theo các chứng từ nhập phát sinh trong kỳ (chỉ hiển thị khi dữ liệu sử dụng phương pháp tính giá xuất kho là Phương pháp nhập trước xuất trước) | |
11 | Báo cáo hàng tồn kho theo chứng từ nhập (PP đích danh) | Theo dõi số lượng và giá trị tồn của các vật tư, hàng hóa theo các chứng từ nhập phát sinh trong kỳ (báo cáo chỉ hiển thị khi chọn phương pháp tính giá là phương pháp đích danh) | |
12 | Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (pp đích danh) | Phản ánh từng chứng từ nhập được xuất kho bởi những chứng từ xuất kho nào, còn tồn bao nhiêu (Áp dụng đối với phương pháp tính giá đích danh) |