1. Định khoản |
1. Ghi giảm TSCĐ được thanh lý, nhượng bán
Nợ TK 214 Hao mòn TSCĐ (giá trị đã hao mòn) Nợ TK 811 Chi phí khác (giá trị còn lại) => Trường hợp nhượng bán TSCĐ dùng vào SXKD Nợ TK 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (giá trị còn lại) => Trường hợp nhượng bán TSCĐ dùng vào hoạt động dự án, sự nghiệp Nợ TK 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi (giá trị còn lại) => Trường hợp nhượng bán TSCĐ dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi Có TK 211 Nguyên giá 2. Đồng thời, ghi nhận số thu do thanh lý, nhượng bán TSCĐ Nợ TK 111, 112, 131… Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp (nếu có) Có TK 711, 3533… 3. Và ghi nhận chi phí chi cho việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ Nợ TK 811, 3533 Có TK 111, 112… |
2. Mô tả nghiệp vụ |
Khi phát sinh nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thông thường sẽ phát sinh các hoạt động sau:
|
3. Hướng dẫn trên phần mềm |
||||
|