1. Định khoản |
Nợ TK 121 Chứng khoán kinh doanh Nợ TK 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn (TT200) Nợ TK 1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược (TT133) Nợ TK 341 Vay và nợ thuê tài chính Nợ TK 336 Phải trả nội bộ Nợ TK 641 Chi phí bán hàng Nợ TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp (TT200) Nợ TK 6421, 6422 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (TT133) Nợ TK … Có TK 111 Tiền mặt (1111, 1112) |
2. Mô tả nghiệp vụ |
Khi phát sinh các nghiệp vụ chi khác bằng tiền mặt, thường phát sinh các hoạt động sau:
|
3. Các bước thực hiện |
Nghiệp vụ “Chi khác bằng tiền mặt” được trên phần mềm như sau:
|