STT |
Tên phân hệ/chức năng |
Phím tắt |
I. Phím tắt áp dụng tại mọi nơi trong phần mềm |
||
1 |
Xem hướng dẫn trực tuyến trên màn hình |
F1 |
2 |
Thêm dòng |
Ctrl + Insert |
3 |
Xóa dòng |
Ctrl + Delete |
II. Phím tắt áp dụng tại màn hình chứng từ/danh mục |
||
1 |
Thêm mới danh mục/chứng từ |
Ctrl + 1 |
2 |
Xem hoặc sửa chứng từ/danh mục |
Ctrl + E |
3 |
Cất chứng từ |
Ctrl + S |
4 |
Cất và đóng |
Ctrl + Q |
5 |
Ghi sổ chứng từ |
Ctrl + G |
6 |
Mở Tiện ích trong chứng từ |
Ctrl + M |
7 |
In chứng từ |
Ctrl + P |
8 |
Cất và in |
Ctrl + Alt + P |
9 |
Cất và phát hành |
Ctrl + Alt + R |
10 |
Xem chứng từ ngay trước |
Alt + B |
11 |
Sửa chứng từ |
Ctrl + E |
12 |
Xóa chứng từ |
Ctrl + D |
13 |
Tiện ích |
Ctrl + M |
14 |
Hoãn |
Ctrl + U |
15 |
Xem chứng từ ngay trước |
Alt + B |
16 |
Xem chứng từ ngay sau |
Alt+ N |
17 |
Đóng chứng từ |
Esc |
18 |
Nhân bản chứng từ hiện thời |
Ctrl+Shift+C |
19 |
Cất và thêm |
Ctrl+Shift+S |
III. Một số phím tắt đặc biệt |
||
1 |
Xem số tồn vật tư trên các giao diện Mua hàng, Bán hàng, Nhập kho, Xuất kho… |
Ctrl + F2 |
2 |
Tìm kiếm nhanh vật tư hàng hóa trong các giao diện nhập liệu |
F3 |
3 |
Tại các giao diện như nhập kho, xuất kho, mua hàng, bán hàng,… có theo dõi mã quy cách của vật tư, hàng hóa, nhấn phím F6 để nhập chi tiết theo mã quy cách |
F6 |
4 |
Chọn chứng từ nhập khi thực hiện xuất kho đối với dữ liệu sử dụng phương pháp tính giá đích danh |
F8 |
5 |
Thêm nhanh danh mục trong giao diện nhập liệu (VD: Thêm nhanh Khách hàng, Nhà cung cấp, Vật tư…) |
F9 |
6 |
Chuyển tab trong chi tiết |
Alt + Số thứ tự tab |
7 |
Sao chép số liệu cho các dòng phía dưới |
Ctrl + 2 |
8 |
Xem số dư tài khoản trên chứng từ |
Ctrl + 3 |
9 |
Tính lại thành tiền theo đơn giá sau thuế |
Ctrl + 4 |
10 |
Tích chọn dòng trên màn hình chọn |
Space |
11 |
Nhập từ Hóa đơn điện tử |
Ctrl + I |